shǔ

Từ hán việt: 【thự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thự). Ý nghĩa là: rạng sáng; rạng đông; ban mai. Ví dụ : - 。 ánh ban mai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rạng sáng; rạng đông; ban mai

天刚亮;晓

Ví dụ:
  • - 曙光 shǔguāng

    - ánh ban mai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 曙光 shǔguāng

    - ánh ban mai.

  • - 侵曙 qīnshǔ 我们 wǒmen cái 休息 xiūxī

    - Khi gần sáng chúng tôi mới nghỉ ngơi.

  • - cóng 窗口 chuāngkǒu 透进 tòujìn le 灰白 huībái de 曙色 shǔsè

    - Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.

  • - 曙光 shǔguāng 照临大地 zhàolíndàdì

    - ánh nắng ban mai chiếu khắp mọi nơi.

  • - 胜利 shènglì de 曙光 shǔguāng

    - thắng lợi rực rỡ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曙

Hình ảnh minh họa cho từ 曙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+13 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Shù
    • Âm hán việt: Thự
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AWLA (日田中日)
    • Bảng mã:U+66D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình