Đọc nhanh: 薯绣 (thự tú). Ý nghĩa là: đồ thêu (của tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 薯绣 khi là Danh từ
✪ đồ thêu (của tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)
四川出产的刺绣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯绣
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 我 绣 不出 图案
- Tôi không thể thêu hoa văn.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 烀 白薯
- luộc khoai lang
- 白薯 秧
- dây khoai lang
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 白薯 须子
- râu khoai lang
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薯绣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薯绣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绣›
薯›