Đọc nhanh: 蔡国强 (tát quốc cường). Ý nghĩa là: Cai Guoqiang (1957-), nghệ sĩ đương đại Trung Quốc làm việc với màn bắn pháo hoa và trình diễn ánh sáng.
Ý nghĩa của 蔡国强 khi là Danh từ
✪ Cai Guoqiang (1957-), nghệ sĩ đương đại Trung Quốc làm việc với màn bắn pháo hoa và trình diễn ánh sáng
Cai Guoqiang (1957-), contemporary Chinese artist working with firework displays and light shows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔡国强
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 增强 国力
- tăng cường thực lực quốc gia
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 国家 日益 强大
- Đất nước ngày càng lớn mạnh.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 蔡国 是 周朝 的 一个 国家
- Nước Thái là một quốc gia thời nhà Chu.
- 卫曾 是 周朝 一 强国
- Nước Vệ từng là một nước mạnh thời nhà Chu.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 蔡国 的 位置 在 河南 上蔡 西南
- Vị trí của nước Thái ở phía tây nam Thượng Thái, Hà Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔡国强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔡国强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
强›
蔡›