Đọc nhanh: 云蒸霞蔚 (vân chưng hà uý). Ý nghĩa là: trời quang mây tạnh; tươi sáng rực rỡ.
Ý nghĩa của 云蒸霞蔚 khi là Thành ngữ
✪ trời quang mây tạnh; tươi sáng rực rỡ
形容景物灿烂绚丽也说云兴霞蔚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云蒸霞蔚
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 水蒸气
- hơi nước
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 蔚蓝 的 天空 点缀着 朵朵 白云
- bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
- 蔚蓝 的 天空 铺展 着 一片片 的 白云
- từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 天空 出现 了 彩色 的 云霞
- Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云蒸霞蔚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云蒸霞蔚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
蒸›
蔚›
霞›