lán

Từ hán việt: 【lan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lan). Ý nghĩa là: vu cáo; lấp liếm; cãi bừa. Ví dụ : - ) tin nhảm. - 。 đặt điều mà không biết xấu hổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vu cáo; lấp liếm; cãi bừa

诬赖;抵赖

Ví dụ:
  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 无耻谰言 wúchǐlányán

    - đặt điều mà không biết xấu hổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 无耻谰言 wúchǐlányán

    - đặt điều mà không biết xấu hổ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谰

Hình ảnh minh họa cho từ 谰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶フ丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVLSW (戈女中尸田)
    • Bảng mã:U+8C30
    • Tần suất sử dụng:Thấp