Đọc nhanh: 葵花子 (quỳ hoa tử). Ý nghĩa là: hạt hướng dương, hạt quỳ.
Ý nghĩa của 葵花子 khi là Danh từ
✪ hạt hướng dương
向日葵的种子,可以吃,也可以榨油
✪ hạt quỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葵花子
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 花儿洞子
- nhà trồng hoa; nhà ấm trồng hoa
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 白花花 的 银子
- bạc trắng lóa
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 葵花子 味道 特别 香
- Hạt hướng dương rất thơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葵花子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葵花子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
花›
葵›