Đọc nhanh: 葱油饼 (thông du bính). Ý nghĩa là: Bánh kẹp hành chiên.
Ý nghĩa của 葱油饼 khi là Danh từ
✪ Bánh kẹp hành chiên
葱油饼(英文名:Shallot pancake)是北方地区特色小吃的一种,属闽菜或鲁菜菜系。主要用料为面粉和葱花,口味香咸。中国福建,山东威海、东北地区、河北等地都有该小吃分布,是街头、夜市的常见食品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱油饼
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 哪种 小 松饼
- Những loại bánh muffin?
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 脂 油饼
- bánh chiên bằng mỡ.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葱油饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葱油饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
葱›
饼›