落地签 luòdì qiān

Từ hán việt: 【lạc địa thiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落地签" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc địa thiêm). Ý nghĩa là: thị thực hạ cánh, thị thực khi đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落地签 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落地签 khi là Động từ

thị thực hạ cánh

landing visa

thị thực khi đến

visa on arrival

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地签

  • - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 她家 tājiā 宝宝 bǎobǎo 已经 yǐjīng 落地 luòdì

    - Em bé nhà cô ấy đã chào đời.

  • - 地基 dìjī 陷落 xiànluò

    - nền nhà bị lún xuống

  • - 这个 zhègè 落地灯 luòdìdēng 有点儿 yǒudiǎner àn

    - Cái đèn đứng này hơi tối.

  • - 落进 luòjìn 沼泽地 zhǎozédì

    - Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.

  • - 火箭 huǒjiàn zài 预定 yùdìng 地点 dìdiǎn 降落 jiàngluò

    - Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.

  • - 碎纸 suìzhǐ 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng 地落 dìluò le 一地 yīdì

    - giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.

  • - 滑翔机 huáxiángjī 降落 jiàngluò zài 田地 tiándì le

    - Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.

  • - 灰尘 huīchén luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 落叶 luòyè 层层 céngcéng 堆积 duījī zài 地上 dìshàng

    - Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.

  • - 叶子 yèzi 轻轻 qīngqīng 落地 luòdì

    - Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.

  • - 流落 liúluò 异地 yìdì

    - lưu lạc tha hương

  • - 呱呱 gūgū 落地 luòdì

    - oa oa chào đời.

  • - fēng 越来越 yuèláiyuè xiǎo le 风筝 fēngzhēng 缓缓 huǎnhuǎn 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.

  • - 飞机 fēijī 缓缓 huǎnhuǎn 降落 jiàngluò zài 机场 jīchǎng de 停机坪 tíngjīpíng shàng

    - Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.

  • - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • - 想不到 xiǎngbúdào 他会 tāhuì 落到 luòdào 这步田地 zhèbùtiándì

    - không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!

  • - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落地签

Hình ảnh minh họa cho từ 落地签

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落地签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao