Đọc nhanh: 萤幕保护装置 (huỳnh mạc bảo hộ trang trí). Ý nghĩa là: bảo vệ màn hình (Tw).
Ý nghĩa của 萤幕保护装置 khi là Động từ
✪ bảo vệ màn hình (Tw)
screensaver (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萤幕保护装置
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 孩子 保护 得 很 好
- Đứa trẻ được bảo vệ rất tốt.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萤幕保护装置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萤幕保护装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
幕›
护›
置›
萤›
装›