菊花精 júhuā jīng

Từ hán việt: 【cúc hoa tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菊花精" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cúc hoa tinh). Ý nghĩa là: Tinh chất hoa cúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菊花精 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菊花精 khi là Danh từ

Tinh chất hoa cúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊花精

  • - 花瓶 huāpíng chā le 五枝 wǔzhī 菊花 júhuā

    - Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.

  • - 那袄 nàǎo yǒu 精致 jīngzhì 绣花 xiùhuā

    - Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.

  • - 菊花 júhuā shì 秋天 qiūtiān de huā

    - Hoa cúc là hoa của mùa thu.

  • - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 很多 hěnduō 菊花 júhuā

    - Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.

  • - 菊花 júhuā zài 秋天 qiūtiān 开放 kāifàng

    - Hoa cúc nở vào mùa thu.

  • - 那种 nàzhǒng shā de 花纹 huāwén 特别 tèbié 精美 jīngměi

    - Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - 菊花 júhuā 已经 yǐjīng kāi le

    - Hoa cúc đã nở rồi.

  • - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • - 这些 zhèxiē 菊花 júhuā kāi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những bông hoa cúc này nở rất đẹp.

  • - 菊花 júhuā yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng

    - Hoa cúc có nhiều loại.

  • - mǎi le 三朵 sānduǒ 菊花 júhuā

    - Tôi mua 3 bông hoa cúc.

  • - 喜欢 xǐhuan 菊花 júhuā de 香味 xiāngwèi

    - Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.

  • - 庭院 tíngyuàn 开着 kāizhe 诱人 yòurén de 菊花 júhuā

    - Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.

  • - 感到 gǎndào 菊花 júhuā 部位 bùwèi 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.

  • - 菊花茶 júhuāchá 起来 qǐlai hěn 清香 qīngxiāng

    - Trà hoa cúc uống rất thơm.

  • - 菊花 júhuā yǒu 许许多多 xǔxǔduōduō de 品种 pǐnzhǒng

    - Hoa cúc có rất nhiều loại.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 菊花 júhuā 状况 zhuàngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng hậu môn của anh ấy.

  • - 花费 huāfèi le 很多 hěnduō 精力 jīnglì

    - Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菊花精

Hình ảnh minh họa cho từ 菊花精

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菊花精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPFD (廿心火木)
    • Bảng mã:U+83CA
    • Tần suất sử dụng:Cao