Đọc nhanh: 菊花茶 (cúc hoa trà). Ý nghĩa là: Trà hoa cúc.
Ý nghĩa của 菊花茶 khi là Danh từ
✪ Trà hoa cúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊花茶
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 那片 茶树 正 开花
- Những cây chè đó đang nở hoa.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 这些 菊花 开 得 很漂亮
- Những bông hoa cúc này nở rất đẹp.
- 菊花 有 很多 品种
- Hoa cúc có nhiều loại.
- 我 买 了 三朵 菊花
- Tôi mua 3 bông hoa cúc.
- 她 喜欢 菊花 的 香味
- Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菊花茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菊花茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
茶›
菊›