Đọc nhanh: 获得表场 (hoạch đắc biểu trường). Ý nghĩa là: nhận được lời khen ngợi.
Ý nghĩa của 获得表场 khi là Động từ
✪ nhận được lời khen ngợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得表场
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 他 表现 得 非常 疾
- Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 当场 捕获
- bị bắt tại trận
- 阮富仲 获得 了 社会 的 表扬
- Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.
- 她 在 各种 场合 都 表现 得 很 得体
- Cô ấy luôn thể hiện rất đúng mực trong mọi tình huống.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 获得表场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获得表场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
得›
获›
表›