Đọc nhanh: 获得者 (hoạch đắc giả). Ý nghĩa là: người nhận.
Ý nghĩa của 获得者 khi là Danh từ
✪ người nhận
recipient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得者
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 他 获得 了 奖状
- Anh ấy đã nhận được bằng khen.
- 他 获得 两枚 奖牌
- Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 他 获得 很多 奖牌
- Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 获得者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获得者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
者›
获›