莲雾或云雾 lián wù huò yúnwù

Từ hán việt: 【liên vụ hoặc vân vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莲雾或云雾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên vụ hoặc vân vụ). Ý nghĩa là: Trái Mận của miền nam.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莲雾或云雾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 莲雾或云雾 khi là Danh từ

Trái Mận của miền nam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲雾或云雾

  • - 烟雾 yānwù 飞腾 fēiténg

    - khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.

  • - 大雾 dàwù 弥漫 mímàn 长路 chánglù

    - Sương mù bao phủ con đường dài.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn

    - sương mù dày đặc

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 雾气 wùqì 弥漫 mímàn 整个 zhěnggè 山谷 shāngǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 雾气 wùqì 笼罩着 lǒngzhàozhe 整个 zhěnggè 低谷 dīgǔ

    - Sương mù bao phủ cả thung lũng.

  • - 雨雾 yǔwù 笼罩 lǒngzhào le 江面 jiāngmiàn

    - mưa bụi phủ đầy mặt sông.

  • - 玻璃 bōlí 上会 shànghuì 起雾 qǐwù

    - Sẽ có sương mù trên kính.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 晨雾 chénwù zhào 今日 jīnrì shì 晴天 qíngtiān

    - Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.

  • - 云雾 yúnwù 霏霏 fēifēi

    - mây mù đầy trời

  • - 浓雾 nóngwù 渐渐 jiànjiàn 淡薄 dànbó le

    - sương mù dần dần tan đi.

  • - 很大 hěndà 四下里 sìxiàli 白茫茫 báimángmáng de

    - sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.

  • - yǒu 胡椒 hújiāo 喷雾 pēnwù ma

    - Bạn có bình xịt hơi cay?

  • - 黎明 límíng 时有 shíyǒu

    - Có sương mù vào lúc bình minh.

  • - 深秋 shēnqiū 早晨 zǎochén 无边无际 wúbiānwújì de 白雾 báiwù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.

  • - zuì ài chī de 水果 shuǐguǒ shì 莲雾 liánwù

    - Tôi thích ăn nhất là quả roi.

  • - 云雾 yúnwù 萦绕 yíngrào

    - mây mù vấn vít

  • - 拨开 bōkāi 云雾 yúnwù jiàn 青天 qīngtiān

    - xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh

  • - yáo shān 云雾 yúnwù 缭绕 liáorào

    - Núi cao mây mù bao phủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莲雾或云雾

Hình ảnh minh họa cho từ 莲雾或云雾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莲雾或云雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYKQ (廿卜大手)
    • Bảng mã:U+83B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBHES (一月竹水尸)
    • Bảng mã:U+96FE
    • Tần suất sử dụng:Cao