Đọc nhanh: 莲雾或云雾 (liên vụ hoặc vân vụ). Ý nghĩa là: Trái Mận của miền nam.
Ý nghĩa của 莲雾或云雾 khi là Danh từ
✪ Trái Mận của miền nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲雾或云雾
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 我 最 爱 吃 的 水果 是 莲雾
- Tôi thích ăn nhất là quả roi.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莲雾或云雾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莲雾或云雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
或›
莲›
雾›