莲宗 liánzōng

Từ hán việt: 【liên tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莲宗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tôn). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莲宗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 莲宗 khi là Danh từ

xem 淨土宗 | 净土宗

see 淨土宗|净土宗 [Jing4tǔzōng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲宗

  • - 宗族 zōngzú 制度 zhìdù

    - chế độ họ hàng/gia đình trị.

  • - 华宗 huázōng ( 称人 chēngrén 同姓 tóngxìng )

    - hoa tông (người cùng họ)

  • - 荷花 héhuā 莲花 liánhuā

    - Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).

  • - 正宗 zhèngzōng 川菜 chuāncài

    - món ăn Tứ Xuyên chính cống.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 正宗 zhèngzōng de 川菜 chuāncài

    - Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.

  • - 莲花 liánhuā pào zài 黑龙江 hēilóngjiāng

    - Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.

  • - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 榴莲 liúlián

    - Tôi rất thích sầu riêng.

  • - 喜欢 xǐhuan 榴莲 liúlián

    - Tôi thích mùi hương của sầu riêng.

  • - 这种 zhèzhǒng 榴莲 liúlián 特别 tèbié 香甜 xiāngtián

    - Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.

  • - 榴莲 liúlián de 气味 qìwèi hěn 独特 dútè

    - Mùi sầu riêng rất độc đáo.

  • - 榴莲 liúlián de 味道 wèidao xiāng 刺鼻 cìbí

    - Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.

  • - 这个 zhègè 榴莲 liúlián de ròu hěn 鲜美 xiānměi

    - Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.

  • - 榴莲 liúlián de 价格 jiàgé 一直 yìzhí hěn gāo

    - Giá sầu riêng luôn ở mức cao.

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 这个 zhègè 卷宗 juànzōng hěn 重要 zhòngyào

    - Hồ sơ này rất quan trọng.

  • - 莲潭 liántán 旅游区 lǚyóuqū

    - Khu du lịch đầm sen

  • - 我们 wǒmen yǒu 明确 míngquè de 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - 如果 rúguǒ yào 成为 chéngwéi 一个 yígè yǒu 出息 chūxī de rén 必须 bìxū 诺言 nuòyán 视为 shìwéi 第二 dìèr 宗教 zōngjiào

    - Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莲宗

Hình ảnh minh họa cho từ 莲宗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莲宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYKQ (廿卜大手)
    • Bảng mã:U+83B2
    • Tần suất sử dụng:Cao