莆仙戏 là gì?: 莆仙戏 (phủ tiên hí). Ý nghĩa là: kịch Phủ Tiên (mộ loại hí khúc ở tỉnh Phúc Kiến, còn gọi là kịch Hưng Hoá, lưu hành ở vùng Phủ Điền, Tiên Du bên Trung Quốc).
Ý nghĩa của 莆仙戏 khi là Danh từ
✪ kịch Phủ Tiên (mộ loại hí khúc ở tỉnh Phúc Kiến, còn gọi là kịch Hưng Hoá, lưu hành ở vùng Phủ Điền, Tiên Du bên Trung Quốc)
福建地方戏曲剧种之一,又名兴化戏,流行于莆田、仙游一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莆仙戏
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 看 把戏
- xem xiếc
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 这出 戏可看
- vở kịch này đáng đi xem.
- 我 喜欢 看 戏
- Tôi thích xem kịch.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 我 很 喜欢 看 戏剧
- Tôi rất thích xem kịch.
- 我 喜欢 观看 戏剧
- Tôi thích xem kịch.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 他 是 一个 戏班 的 演员
- Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莆仙戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莆仙戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
戏›
莆›