• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Pinyin: Fǔ , Pú
  • Âm hán việt: Bồ Phủ
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹甫
  • Thương hiệt:TIJB (廿戈十月)
  • Bảng mã:U+8386
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 莆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 莆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bồ, Phủ). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: “Tiệp phủ” : xem “tiệp” , “Tiệp phủ” : xem “tiệp” . Chi tiết hơn...

Bồ
Phủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
  • Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 莆田

- Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tiệp phủ” : xem “tiệp”

Từ điển phổ thông

  • (xem: tiệp phủ 萐莆)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
  • Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tiệp phủ” : xem “tiệp”