Hán tự: 荧
Đọc nhanh: 荧 (huỳnh). Ý nghĩa là: lờ mờ; yếu ớt; lù mù; le lói, mê muội; mê hoặc. Ví dụ : - 一灯荧然。 Một ánh đèn le lói.. - 月光荧荧如水。 Ánh trăng lờ mờ như nước.. - 那盏灯很荧。 Ánh sáng đó rất yếu ớt.
Ý nghĩa của 荧 khi là Tính từ
✪ lờ mờ; yếu ớt; lù mù; le lói
光亮微弱的样子
- 一灯 荧然
- Một ánh đèn le lói.
- 月光 荧荧 如水
- Ánh trăng lờ mờ như nước.
- 那 盏灯 很荧
- Ánh sáng đó rất yếu ớt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 荧 khi là Động từ
✪ mê muội; mê hoặc
眩惑;迷惑
- 他 的话 让 人 荧
- Lời của anh ấy khiến người ta mê muội.
- 那些 幻象 令人 荧
- Những ảo giác đó khiến người ta mê muội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 那 盏灯 很荧
- Ánh sáng đó rất yếu ớt.
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 一灯 荧然
- Một ánh đèn le lói.
- 一灯 荧荧
- ngọn đèn lấp lánh
- 这才 是 荧光棒
- Đó là một cây gậy phát sáng.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 那些 幻象 令人 荧
- Những ảo giác đó khiến người ta mê muội.
- 明星 荧荧
- sao sáng lấp lánh; ánh sao lấp lánh
- 荧屏 上 播放 着 最新 的 电影
- Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 他 的话 让 人 荧
- Lời của anh ấy khiến người ta mê muội.
- 温习 荧幕 上 , 你 可爱 的 模样
- Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.
- 月光 荧荧 如水
- Ánh trăng lờ mờ như nước.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荧›