草稿儿 cǎogǎo er

Từ hán việt: 【thảo cảo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草稿儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 稿

Đọc nhanh: 稿 (thảo cảo nhi). Ý nghĩa là: bản thảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草稿儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草稿儿 khi là Danh từ

bản thảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草稿儿

  • - 打草稿 dǎcǎogǎo

    - viết nháp

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 草堆 cǎoduī ér

    - Phía trước có một đống cỏ.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - tiān de 草写 cǎoxiě shì 什么样 shénmeyàng ér

    - chữ "Thiên" viết thảo ra sao?

  • - de 名字 míngzi 签得 qiāndé 有点儿 yǒudiǎner cǎo

    - Tên của bạn kí hơi cẩu thả.

  • - lǒu 点儿 diǎner 干草 gāncǎo shāo

    - đi vơ ít cỏ khô để đun.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 羔儿 gāoér zài 绿草 lǜcǎo shàng chī cǎo

    - Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.

  • - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • - 草帽 cǎomào 辫儿 biànér

    - chóp mũ rơm

  • - 艸了 cǎole 几页 jǐyè 草稿 cǎogǎo

    - Anh ấy đã nháp vài trang.

  • - 这份 zhèfèn 草稿 cǎogǎo 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.

  • - 大吵大闹 dàchǎodànào 吹牛 chuīniú 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.

  • - 这点儿 zhèdiǎner shì dōu bàn 不了 bùliǎo 真是 zhēnshi 草包 cǎobāo 一个 yígè

    - có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!

  • - 作文 zuòwén 先要 xiānyào 打个 dǎgè cǎo 底儿 dǐér

    - làm văn trước hết phải viết nháp

  • - 马儿 mǎér zài 草地 cǎodì shàng 驰骤 chízhòu

    - Con ngựa phi nhanh trên đồng cỏ.

  • - 马儿 mǎér zài 草原 cǎoyuán shàng 驰骋 chíchěng

    - Ngựa đang phi nhanh trên đồng cỏ.

  • - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • - 导出 dǎochū de 文档 wéndàng 显示 xiǎnshì zài 草稿 cǎogǎo 文档 wéndàng 列表 lièbiǎo zhōng

    - Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草稿儿

Hình ảnh minh họa cho từ 草稿儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草稿儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao