草书 cǎoshū

Từ hán việt: 【thảo thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo thư). Ý nghĩa là: lối viết thảo; lối chữ thảo; cách viết thảo; chữ Hán viết tháu. (kiểu chữ Hán, có đặc điểm là nét bút liên tục, viết nhanh); viết thảo; thảo thư, thảo tự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草书 khi là Danh từ

lối viết thảo; lối chữ thảo; cách viết thảo; chữ Hán viết tháu. (kiểu chữ Hán, có đặc điểm là nét bút liên tục, viết nhanh); viết thảo; thảo thư

汉字字体,特点是笔画相连,写起来快

thảo tự

草书汉字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草书

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 草书 cǎoshū

    - Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.

  • - de 草书 cǎoshū hěn 好看 hǎokàn

    - Chữ thảo của anh ấy rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 草书 cǎoshū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Kiểu chữ thảo này rất đẹp.

  • - de 草书 cǎoshū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chữ thường của cô ấy rất đẹp.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 计划书 jìhuàshū

    - Cô ấy đang soạn thảo kế hoạch.

  • - shuí 能看懂 néngkàndǒng 这些 zhèxiē 书写 shūxiě de tài 潦草 liáocǎo le

    - Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草书

Hình ảnh minh họa cho từ 草书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao