Đọc nhanh: 绿草如茵 (lục thảo như nhân). Ý nghĩa là: cỏ xanh như đệm (thành ngữ); đồng cỏ xanh rất mời ngủ trên.
Ý nghĩa của 绿草如茵 khi là Thành ngữ
✪ cỏ xanh như đệm (thành ngữ); đồng cỏ xanh rất mời ngủ trên
green grass like cushion (idiom); green meadow so inviting to sleep on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿草如茵
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 绿草如茵
- cỏ xanh như tấm thảm.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 草地 绿油油 的
- Bãi cỏ xanh mướt.
- 绿油油 的 草地 很 美
- Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.
- 绿茵场 ( 指 足球场 )
- Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 草绿 了 , 春天 来 了
- Cỏ đã xanh, mùa xuân đến rồi.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 绿草 蓬茸
- cỏ xanh rậm rạp.
- 茸茸 的 绿草
- cỏ xanh mươn mướt.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 夏天 , 小草 变成 深绿色 了
- Vào mùa hè, cỏ chuyển sang màu xanh đậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿草如茵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿草如茵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
绿›
茵›
草›