Đọc nhanh: 英格兰 (anh cách lan). Ý nghĩa là: nước Anh. Ví dụ : - 他来自英格兰。 Anh ấy đến từ Anh.
✪ nước Anh
England
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英格兰
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 苏格兰 场 调取 了 他 的 税单
- Vì vậy Scotland Yard đã rút thuế của mình.
- 苏格兰 的 城堡 比 这 大多 了
- Lâu đài ở Scotland lớn hơn nhiều.
- 陀西 的确 在 苏格兰 场 接受 了
- Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard
- 格兰特 · 霍德 是 他们 的 评论家
- Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.
- 是 格兰特 调 我 进 特遣 组 的
- Grant đưa tôi vào đội đặc nhiệm.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 他 在 英语考试 中 及格 了
- Anh ấy đã đạt yêu cầu trong kỳ thi tiếng Anh.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 她 在 新英格兰 的 湖上 长大
- Cô lớn lên trên các hồ trên khắp New England.
- 秋季 的 新英格兰 真是太 美 了
- New England mùa thu thật đáng yêu.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
- 你 能 说 点 苏格兰 的 好事儿 吗
- Bạn có thể nói điều gì đó tốt đẹp về Scotland không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英格兰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英格兰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
格›
英›