bāo

Từ hán việt: 【bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao). Ý nghĩa là: nụ; chồi; lộc, um tùm; rậm rạp. Ví dụ : - hoa chưa nở. - nụ hoa. - đương nụ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

nụ; chồi; lộc

花没开时包着花骨朵的小叶片

Ví dụ:
  • - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • - 花苞 huābāo

    - nụ hoa

  • - 含苞 hánbāo

    - đương nụ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Từ điển

um tùm; rậm rạp

丛生而繁密

Ví dụ:
  • - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • - 含苞 hánbāo

    - đương nụ

  • - 花苞 huābāo

    - nụ hoa

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苞

Hình ảnh minh họa cho từ 苞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Biāo , Páo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:一丨丨ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TPRU (廿心口山)
    • Bảng mã:U+82DE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình