苞谷 bāogǔ

Từ hán việt: 【bao cốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苞谷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao cốc). Ý nghĩa là: bắp; ngô; bắp Ấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苞谷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苞谷 khi là Danh từ

bắp; ngô; bắp Ấn

包谷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苞谷

  • - 每粒 měilì 谷子 gǔzi dōu 很饱 hěnbǎo

    - Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.

  • - 稻谷 dàogǔ yǒu 很多 hěnduō máng

    - Lúa có rất nhiều râu.

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - 密林 mìlín 幽谷 yōugǔ

    - rừng sâu núi thẳm

  • - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • - 回声 huíshēng 震荡 zhèndàng 山鸣谷应 shānmínggǔyìng

    - tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.

  • - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 簸谷 bǒgǔ

    - sàng thóc

  • - 幽谷 yōugǔ

    - thung lũng tối tăm

  • - 秕谷 bǐgǔ zi

    - thóc lép

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Cốc.

  • - tiǎo 谷种 gǔzhǒng

    - đổi giống lúa

  • - 谷秕 gǔbǐ zi

    - thóc lép

  • - 晒谷 shàigǔ 坪上 píngshàng yǒu 很多 hěnduō 稻谷 dàogǔ

    - Trên sân phơi có rất nhiều lúa.

  • - pǎng 谷子 gǔzi

    - bừa đất gieo hạt.

  • - 谷价 gǔjià 腾跃 téngyuè

    - giá lúa tăng vọt

  • - 树蓺 shùyì 五谷 wǔgǔ

    - trồng ngũ cốc

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苞谷

Hình ảnh minh họa cho từ 苞谷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苞谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Biāo , Páo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:一丨丨ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TPRU (廿心口山)
    • Bảng mã:U+82DE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao