Đọc nhanh: 苗子 (miêu tử). Ý nghĩa là: mầm; mạ, người kế tục; mầm non; hạt giống, manh mối; đầu mối.
Ý nghĩa của 苗子 khi là Danh từ
✪ mầm; mạ
初生的种子植物, 有时专指某些蔬菜的嫩茎或嫩叶
✪ người kế tục; mầm non; hạt giống
比喻继承某种事业的年轻人
✪ manh mối; đầu mối
苗头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 孩子 需要 接种 多种 疫苗
- Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
苗›