Đọc nhanh: 苍蝇馆 (thương dăng quán). Ý nghĩa là: tiệm cơm (phương ngôn của Tứ Xuyên).
Ý nghĩa của 苍蝇馆 khi là Danh từ
✪ tiệm cơm (phương ngôn của Tứ Xuyên)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍蝇馆
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍蝇馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍蝇馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›
蝇›
馆›