花衣服 huā yīfú

Từ hán việt: 【hoa y phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花衣服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa y phục). Ý nghĩa là: Quần áo vải hoa.

Từ vựng: Chủ Đề Quần Áo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花衣服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花衣服 khi là Danh từ

Quần áo vải hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花衣服

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - jiàn 衣服 yīfú 红不棱登 hóngbùlēngdēng ya

    - Chiếc áo đó đỏ ói.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - 衣服 yīfú zhān shàng le 尘埃 chénāi

    - Quần áo dính bụi.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 衣服 yīfú

    - Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.

  • - 衣服 yīfú 放着 fàngzhe 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo để trên ghế.

  • - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

  • - zài 衣服 yīfú shàng xiāng le 蕾丝 lěisī 花边 huābiān

    - Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.

  • - 他花 tāhuā le 几百 jǐbǎi 英镑 yīngbàng mǎi 衣服 yīfú

    - Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú bèi 磨花 móhuā le

    - Chiếc áo này cũ rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 花不棱登 huābùlēngdēng de 喜欢 xǐhuan

    - Bộ đồ này màu sắc loè loẹt quá, tôi không thích.

  • - 零碎 língsuì de 花布 huābù 拼凑 pīncòu 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi zuò le jiàn 漂亮衣服 piàoliàngyīfú

    - cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.

  • - kàn de 衣服 yīfú 油脂麻花 yóuzhīmahuā de gāi 洗洗 xǐxǐ le

    - nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.

  • - xiǎo 酒店 jiǔdiàn jìng shì 身穿 shēnchuān 花呢 huāní 衣服 yīfú de 农民 nóngmín

    - Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.

  • - huā le 很多 hěnduō qián mǎi 衣服 yīfú

    - Cô ấy tiêu rất nhiều tiền để mua quần áo.

  • - 舍不得 shěbùdé zhè duō qián huā zài 穿衣服 chuānyīfú shàng

    - Tôi không muốn dùng nhiều tiền này để mua quần áo.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花衣服

Hình ảnh minh họa cho từ 花衣服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花衣服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao