Đọc nhanh: 花盆台座 (hoa bồn thai tọa). Ý nghĩa là: Bệ chậu hoa.
Ý nghĩa của 花盆台座 khi là Danh từ
✪ Bệ chậu hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花盆台座
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 台灯 的 底座
- cái đế đèn
- 阳台 的 花 很漂亮
- Hoa trên ban công rất đẹp.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 般起 地上 的 花盆
- Di chuyển chậu hoa trên đất.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 他 正在 砌 一座 花池
- Anh ấy đang xây một bồn hoa.
- 阳台 上 有 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 花盆 的 跟 设计 得 很 美观
- Đế của chiếc chậu hoa được thiết kế rất đẹp.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 这座 楼房 的 阳台 很 宽敞
- Ban công của chung cư này rất rộng rãi.
- 她 在 阳台 上种 了 花
- Cô ấy trồng hoa trên ban công.
- 这座 城市 位于 烟台 以东 66 公里
- Thành phố nằm cách Yên Đài 66 km về phía đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花盆台座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花盆台座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
座›
盆›
花›