Đọc nhanh: 花生浆 (hoa sinh tương). Ý nghĩa là: cũng được viết 花生醬 | 花生酱, bơ đậu phộng.
Ý nghĩa của 花生浆 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 花生醬 | 花生酱
also written 花生醬|花生酱
✪ bơ đậu phộng
peanut butter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生浆
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 她 对 帅气 的 男生 花痴 得 很
- Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 黄花 后生
- trai tân
- 生活 的 浪花
- biến cố trong cuộc sống.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 花生酱 很 好吃
- Bơ đậu phộng rất ngon.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花生浆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花生浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浆›
生›
花›