Đọc nhanh: 花棍舞 (hoa côn vũ). Ý nghĩa là: bá vương tiên; múa gậy hoa; điệu múa bá vương tiên.
Ý nghĩa của 花棍舞 khi là Danh từ
✪ bá vương tiên; múa gậy hoa; điệu múa bá vương tiên
见〖霸王鞭〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花棍舞
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞舞
- Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 姑娘 们 穿 得 花花绿绿 的 , 在 广场 上 跳舞
- Các cô gái mặc đồ sặc sỡ, nhảy múa trên quảng trường.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 蜜蜂 在 花园里 飞舞
- Ong bay lượn trong vườn hoa.
- 蜜蜂 绕 着 花朵 飞舞
- Ong mật bay xung quanh bông hoa.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 蝴蝶 飞舞 在 花园里
- Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.
- 孩子 们 挥舞 着 鲜花 欢呼
- các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
- 她 执着 鲜花 , 走向 舞台
- Cô ấy cầm hoa tươi, đi về phía sân khấu.
- 他 每天 都 会花 时间 练习 跳舞
- Anh ấy dành thời gian tập nhảy mỗi ngày.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花棍舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花棍舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棍›
舞›
花›