Đọc nhanh: 花果茶 (hoa quả trà). Ý nghĩa là: Trà hoa quả.
Ý nghĩa của 花果茶 khi là Danh từ
✪ Trà hoa quả
花果茶又被称为果粒茶,是一种类似茶的饮料,以各种不同的花朵与水果浓缩干燥而成,成份中含有各种不同的维他命、果酸与矿物质,但不含咖啡因与单宁酸,各种不同口味的花果茶在成份上略有不同,但仍以芙蓉花、蔷薇实、橙皮与苹果片为主要组成元素,在冲泡后仍能保持花果的原风味,浓郁的果香,加上冰糖饮用,可以舒缓情绪,另有美容养颜的效果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花果茶
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 开花结果
- Ra hoa kết trái.
- 那片 茶树 正 开花
- Những cây chè đó đang nở hoa.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 她 在 茶几 上放 了 水果
- Cô ấy đặt trái cây lên bàn trà.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 这种 花瓶 的 装饰 效果 很 好
- Hiệu quả trang trí của chiếc bình tuyệt vời.
- 这些 平果 一起 花 了 50 块
- Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花果茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花果茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
花›
茶›