Đọc nhanh: 芙蓉出水 (phù dung xuất thuỷ). Ý nghĩa là: thanh tú như sen hé nở trên mặt nước; tứ thơ trang nhã duyên dáng; phù dung một đoá khoe tươi.
Ý nghĩa của 芙蓉出水 khi là Thành ngữ
✪ thanh tú như sen hé nở trên mặt nước; tứ thơ trang nhã duyên dáng; phù dung một đoá khoe tươi
形容诗体的清秀,犹如芙蓉出水般美丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芙蓉出水
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 她 从 热水瓶 倒 出 热水
- Cô ấy đổ nước nóng từ bình nước nóng.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 水 开始 泄出
- Nước bắt đầu chảy ra.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 鱼 趵出 了 水面
- Cấ nhảy ra khỏi mặt nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芙蓉出水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芙蓉出水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
水›
芙›
蓉›