Đọc nhanh: 节目的编排 (tiết mục đích biên bài). Ý nghĩa là: biên soạn chương trình (Phát thanh và truyền hình).
Ý nghĩa của 节目的编排 khi là Danh từ
✪ biên soạn chương trình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节目的编排
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 我们 在 排练 节目
- Chúng tôi đang tập luyện tiết mục.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 这个 节目 需要 再次 编辑
- Chương trình này cần biên tập lại.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 我们 还 将 对 不计其数 的 卫星 编 目录
- Chúng tôi cũng sẽ lập danh mục vô số vệ tinh.
- 庙会 的 表演 节目 很 精彩
- Các tiết mục biểu diễn tại hội làng rất hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节目的编排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节目的编排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
的›
目›
编›
节›