Đọc nhanh: 节点 (tiết điểm). Ý nghĩa là: nút mạng.
Ý nghĩa của 节点 khi là Danh từ
✪ nút mạng
电路中三个或三个以上支路的连接点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节点
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 这些 点滴 细节 很 重要
- Những việc nhỏ này rất quan trọng.
- 他 记录 下 每个 点滴 细节
- Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
- 那个 节目 内容 有点 发骚
- Nội dung của chương trình đó hơi dâm đãng.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
节›