节电 jié diàn

Từ hán việt: 【tiết điện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "节电" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết điện). Ý nghĩa là: tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 节电 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 节电 khi là Động từ

tiết kiệm năng lượng

power saving

tiết kiệm điện

to save electricity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节电

  • - zhè 节电池 jiédiànchí de 电压 diànyā shì 1.5

    - Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.

  • - 努力 nǔlì 节省 jiéshěng diàn ba

    - Hãy cố gắng tiết kiệm điện.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 苍白 cāngbái

    - Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 平板 píngbǎn

    - Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.

  • - 电视 diànshì 自动 zìdòng 调节 tiáojié 音量 yīnliàng

    - Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.

  • - 电视 diànshì 节目预告 jiémùyùgào

    - giới thiệu chương trình truyền hình.

  • - 我们 wǒmen yào 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ 用电 yòngdiàn

    - Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.

  • - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • - 电视 diànshì 广播 guǎngbō huò 演出 yǎnchū 节目 jiémù wèi 舞台 wǔtái 银幕 yínmù 电视 diànshì huò 电台 diàntái 制作 zhìzuò de 作品 zuòpǐn

    - Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.

  • - 摘登 zhāidēng 一周 yīzhōu 电视节目 diànshìjiémù

    - trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.

  • - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

  • - 今天 jīntiān de 电视节目 diànshìjiémù hěn 好看 hǎokàn

    - Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

  • - gāng mǎi 两节 liǎngjié xīn 电池 diànchí

    - Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • - 电视台 diànshìtái 采录 cǎilù le 新年 xīnnián 晚会节目 wǎnhuìjiémù

    - đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới

  • - hǎo de 电视节目 diànshìjiémù néng 给人以 gěirényǐ 快感 kuàigǎn

    - Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.

  • - 即将 jíjiāng shàng 电视 diànshì 主持 zhǔchí 一档 yīdàng xīn 节目 jiémù

    - Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.

  • - 电视台 diànshìtái 举办 jǔbàn 迎春 yíngchūn 文艺节目 wényìjiémù 展播 zhǎnbō

    - đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.

  • - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • - zài 家中 jiāzhōng 我常 wǒcháng 节约用电 jiéyuēyòngdiàn

    - Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节电

Hình ảnh minh họa cho từ 节电

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao