Đọc nhanh: 节电 (tiết điện). Ý nghĩa là: tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện.
Ý nghĩa của 节电 khi là Động từ
✪ tiết kiệm năng lượng
power saving
✪ tiết kiệm điện
to save electricity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节电
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 摘登 一周 电视节目
- trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
节›