色迷 sè mí

Từ hán việt: 【sắc mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "色迷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sắc mê). Ý nghĩa là: dại gái; mê gái; mê dâm, dê tam đại. Ví dụ : - 。 Cảnh sắc mê hoặc lòng người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 色迷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 色迷 khi là Danh từ

dại gái; mê gái; mê dâm

沉迷于女色的人

Ví dụ:
  • - 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mê hoặc lòng người.

dê tam đại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色迷

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 夜色 yèsè 凄迷 qīmí

    - đêm khuya lạnh lẽo thê lương.

  • - 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mê hoặc lòng người.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.

  • - 日落 rìluò 使 shǐ 景色 jǐngsè 变得 biànde 迷人 mírén

    - Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.

  • - 秋天 qiūtiān de 景色 jǐngsè 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.

  • - 春天 chūntiān de 田野 tiányě 有着 yǒuzhe 迷人 mírén de 色彩 sècǎi

    - Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.

  • - 这里 zhèlǐ 群山 qúnshān 重叠 chóngdié 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.

  • - 色欲 sèyù ràng 迷失 míshī 自己 zìjǐ

    - Dục vọng làm anh ấy lạc lối.

  • - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • - 女子 nǚzǐ yǒu 迷人 mírén 之色 zhīsè

    - Cô gái đó có vẻ quyến rũ.

  • - 郊外 jiāowài de 春色 chūnsè zhēn 迷人 mírén a

    - Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!

  • - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • - 姿色 zīsè 迷人 mírén 因而 yīnér 评委 píngwěi dōu 偏向 piānxiàng

    - Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.

  • - 河曲 héqū de 景色 jǐngsè 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Cảnh sắc của khúc sông đó rất quyến rũ.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 色迷

Hình ảnh minh họa cho từ 色迷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao