Đọc nhanh: 色迷 (sắc mê). Ý nghĩa là: dại gái; mê gái; mê dâm, dê tam đại. Ví dụ : - 景色迷人。 Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
Ý nghĩa của 色迷 khi là Danh từ
✪ dại gái; mê gái; mê dâm
沉迷于女色的人
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
✪ dê tam đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色迷
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
- 傍晚 的 景色 非常 迷人
- Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 那 女子 有 迷人 之色
- Cô gái đó có vẻ quyến rũ.
- 郊外 的 春色 真 迷人 啊 !
- Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 那 河曲 的 景色 十分 迷人
- Cảnh sắc của khúc sông đó rất quyến rũ.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
迷›