Đọc nhanh: 色目人 (sắc mục nhân). Ý nghĩa là: người sắc mục (bọn thống trị thời Nguyên gọi các dân tộc ở Tây Vực).
Ý nghĩa của 色目人 khi là Danh từ
✪ người sắc mục (bọn thống trị thời Nguyên gọi các dân tộc ở Tây Vực)
元代统治者对西域各族人及西夏人的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色目人
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 秋色宜人
- sắc thu mê hồn người.
- 令人 刮目
- làm người khác thay đổi cách nhìn
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 白色恐怖 使 人们 感到 害怕
- Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 红色 的 帆船 非常 引人注目
- Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色目人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色目人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
目›
色›