Đọc nhanh: 目迷五色 (mục mê ngũ sắc). Ý nghĩa là: mắt đắm năm sắc; sự việc quá rắc rối, không phân biệt được đúng sai.
Ý nghĩa của 目迷五色 khi là Thành ngữ
✪ mắt đắm năm sắc; sự việc quá rắc rối, không phân biệt được đúng sai
形容颜色又杂又多,因而看不清楚比喻事物错综复杂,分辨不清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目迷五色
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 这些 珠 五颜六色 的
- Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
- 傍晚 的 景色 非常 迷人
- Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 这幅 画 色彩 奂 丽 夺目
- Bức tranh này có nhiều màu sắc và bắt mắt.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 这些 花 五颜六色
- Những bông hoa này có nhiều màu sắc.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目迷五色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目迷五色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
目›
色›
迷›