Đọc nhanh: 色迷迷 (sắc mê mê). Ý nghĩa là: xem 色 眯眯.
Ý nghĩa của 色迷迷 khi là Tính từ
✪ xem 色 眯眯
see 色眯眯 [sè mī mī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色迷迷
- 迷恋
- Say đắm.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 景色 迷人
- Cảnh sắc mê hoặc lòng người.
- 傍晚 的 景色 非常 迷人
- Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 这里 群山 重叠 , 景色 迷人
- Nơi đây núi non trùng điệp, phong cảnh hữu tình.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 那 女子 有 迷人 之色
- Cô gái đó có vẻ quyến rũ.
- 郊外 的 春色 真 迷人 啊 !
- Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 那 河曲 的 景色 十分 迷人
- Cảnh sắc của khúc sông đó rất quyến rũ.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色迷迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色迷迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
迷›