Đọc nhanh: 船舶抵押通知 (thuyền bạc để áp thông tri). Ý nghĩa là: Thông báo tàu thuyền cập bến (cảng).
Ý nghĩa của 船舶抵押通知 khi là Từ điển
✪ Thông báo tàu thuyền cập bến (cảng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶抵押通知
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 另行通知
- thêm một thông báo khác.
- 我会 通知 你 会议 的 时间
- Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船舶抵押通知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船舶抵押通知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
押›
知›
舶›
船›
通›