舱外活动 cāng wài huódòng

Từ hán việt: 【thương ngoại hoạt động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舱外活动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương ngoại hoạt động). Ý nghĩa là: EVA, hoạt động ngoài vũ trụ (phương tiện bên ngoài vũ trụ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舱外活动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舱外活动 khi là Danh từ

EVA

hoạt động ngoài vũ trụ (phương tiện bên ngoài vũ trụ)

extravehicular activity (outside space vehicle)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舱外活动

  • - 野外 yěwài 活动 huódòng

    - Hoạt động dã ngoại

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 有着 yǒuzhe 妥善 tuǒshàn de 规划 guīhuà

    - Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.

  • - 按计划 ànjìhuà 组织 zǔzhī 活动 huódòng

    - Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.

  • - 活动 huódòng àn 预先 yùxiān de 规程 guīchéng

    - Hoạt động theo quy trình trước đó.

  • - 暗中 ànzhōng 活动 huódòng

    - hoạt động lén lút

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 游园活动 yóuyuánhuódòng

    - sinh hoạt vui chơi trong công viên.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 运动会 yùndònghuì 活跃 huóyuè le 学生 xuésheng men

    - Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.

  • - 课外活动 kèwàihuódòng

    - hoạt động ngoại khoá.

  • - 温和 wēnhé de 天气 tiānqì 适合 shìhé 户外活动 hùwàihuódòng

    - Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.

  • - 每个 měigè 孩子 háizi dōu 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 课外活动 kèwàihuódòng

    - Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.

  • - 积极参与 jījícānyù 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 外事活动 wàishìhuódòng

    - hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.

  • - 学生 xuésheng men 活跃 huóyuè zài 课外活动 kèwàihuódòng zhōng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.

  • - 我要 wǒyào 组织 zǔzhī hǎo 课外活动 kèwàihuódòng

    - Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.

  • - 孩子 háizi men duì 户外活动 hùwàihuódòng 充满 chōngmǎn 兴趣 xìngqù

    - Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.

  • - 课外活动 kèwàihuódòng 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 极了 jíle

    - Các hoạt động ngoại khóa cực kỳ phong phú và đa dạng.

  • - 学校 xuéxiào 健了 jiànle 课外活动 kèwàihuódòng de 组织 zǔzhī

    - Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.

  • - xué 区内 qūnèi yǒu 很多 hěnduō 课外活动 kèwàihuódòng

    - Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舱外活动

Hình ảnh minh họa cho từ 舱外活动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舱外活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao