航空燃油 hángkōng rányóu

Từ hán việt: 【hàng không nhiên du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "航空燃油" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng không nhiên du). Ý nghĩa là: Nhiên liệu máy bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 航空燃油 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 航空燃油 khi là Danh từ

Nhiên liệu máy bay

航空燃油是指一些专门为飞行器而设的燃油品种,质素比暖气系统和汽车所使用的燃油高,通常都含有不同的添加物以减低结冰和因高温而爆炸的风险。航空燃油分为两大类:航空汽油 (Aviation Gasoline,Avgas) ,用于往复式发动机的飞机上。航空煤油 (Jet fuel) ,在航空燃气涡轮发动机和冲压发动机上使用。1944年在芝加哥举行的国际会议上通过航空燃油豁免征税。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空燃油

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng.

  • - 空中 kōngzhōng 航线 hángxiàn

    - đường bay; đường hàng không.

  • - 航空公司 hángkōnggōngsī

    - công ty hàng không

  • - 越捷 yuèjié 航空公司 hángkōnggōngsī

    - Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 太空行走 tàikōngxíngzǒu le 半小时 bànxiǎoshí

    - Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.

  • - 航空信 hángkōngxìn

    - thư hàng không; thư gởi bằng máy bay

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng

  • - 航空母舰 hángkōngmǔjiàn

    - hàng không mẫu hạm.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • - 自燃 zìrán de zài 空气 kōngqì zhōng 自发 zìfā 燃烧 ránshāo de

    - Cháy tự phát trong không khí.

  • - 巴塞罗那 bāsàiluónà 寄来 jìlái de 航空 hángkōng jiàn

    - Thư hàng không từ Barcelona.

  • - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

  • - 航空 hángkōng 函件 hánjiàn

    - thư từ hàng không.

  • - 航空事业 hángkōngshìyè

    - ngành hàng không

  • - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • - 空气 kōngqì dài zhe 浓浓的 nóngnóngde zǒu le wèi de 油彩 yóucǎi 油膏 yóugāo 香囊 xiāngnáng de 气味 qìwèi

    - Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.

  • - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • - zhè 木筏 mùfá 依靠 yīkào kōng 汽油桶 qìyóutǒng de 浮力 fúlì 漂浮 piāofú

    - Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.

  • - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航空燃油

Hình ảnh minh họa cho từ 航空燃油

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航空燃油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao