Hán tự: 舆
Đọc nhanh: 舆 (dư). Ý nghĩa là: xe; xe cộ, thùng xe, kiệu. Ví dụ : - 马舆 ngựa xe. - 舍舆登舟 rời xe lên thuyền. - 肩舆 kiệu khiêng trên vai
Ý nghĩa của 舆 khi là Danh từ
✪ xe; xe cộ
车
- 马 舆
- ngựa xe
- 舍舆登舟
- rời xe lên thuyền
✪ thùng xe
车上可以载人载物的部分
✪ kiệu
指轿
- 肩舆
- kiệu khiêng trên vai
- 彩舆
- kiệu hoa
✪ đất
地
- 舆地
- địa dư
- 舆图
- địa đồ
✪ công chúng; quần chúng
众人的
- 舆论
- dư luận
- 舆情
- ý kiến và thái độ của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舆
- 舆图
- địa đồ
- 舆情
- ý kiến và thái độ của quần chúng.
- 马 舆
- ngựa xe
- 洞察 舆情
- xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 舆地
- địa dư
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 舆论
- dư luận
- 舆论哗然
- dư luận xôn xao.
- 外界 舆论
- dư luận bên ngoài.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 百草 权舆
- muôn loài cây cỏ nẩy mầm.
- 舍舆登舟
- rời xe lên thuyền
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 这个 新闻 引起 了 舆论
- Tin tức này đã gây ra dư luận.
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 公司 担心 舆论 的 反应
- Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舆›