Từ hán việt: 【dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư). Ý nghĩa là: xe; xe cộ, thùng xe, kiệu. Ví dụ : - ngựa xe. - rời xe lên thuyền. - kiệu khiêng trên vai

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xe; xe cộ

Ví dụ:
  • -

    - ngựa xe

  • - 舍舆登舟 shěyúdēngzhōu

    - rời xe lên thuyền

thùng xe

车上可以载人载物的部分

kiệu

指轿

Ví dụ:
  • - 肩舆 jiānyú

    - kiệu khiêng trên vai

  • - 彩舆 cǎiyú

    - kiệu hoa

đất

Ví dụ:
  • - 舆地 yúdì

    - địa dư

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

công chúng; quần chúng

众人的

Ví dụ:
  • - 舆论 yúlùn

    - dư luận

  • - 舆情 yúqíng

    - ý kiến và thái độ của quần chúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 舆图 yútú

    - địa đồ

  • - 舆情 yúqíng

    - ý kiến và thái độ của quần chúng.

  • -

    - ngựa xe

  • - 洞察 dòngchá 舆情 yúqíng

    - xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.

  • - 舆情 yúqíng 激昂 jīáng

    - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

  • - 舆地 yúdì

    - địa dư

  • - 舆论 yúlùn 鼎沸 dǐngfèi

    - dư luận ầm ĩ

  • - 舆论 yúlùn

    - dư luận

  • - 舆论哗然 yúlùnhuárán

    - dư luận xôn xao.

  • - 外界 wàijiè 舆论 yúlùn

    - dư luận bên ngoài.

  • - 舆论 yúlùn 哄然 hōngrán

    - dư luận rùm beng.

  • - 百草 bǎicǎo 权舆 quányú

    - muôn loài cây cỏ nẩy mầm.

  • - 舍舆登舟 shěyúdēngzhōu

    - rời xe lên thuyền

  • - 舆论压力 yúlùnyālì 迫使 pòshǐ 公开 gōngkāi 道歉 dàoqiàn

    - Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.

  • - 这个 zhègè 新闻 xīnwén 引起 yǐnqǐ le 舆论 yúlùn

    - Tin tức này đã gây ra dư luận.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 控制 kòngzhì 舆论 yúlùn

    - Chính phủ kiểm soát dư luận.

  • - 世界 shìjiè 进步 jìnbù 舆论 yúlùn dōu 谴责 qiǎnzé 侵略者 qīnlüèzhě de 挑衅 tiǎoxìn

    - dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.

  • - 公司 gōngsī 担心 dānxīn 舆论 yúlùn de 反应 fǎnyìng

    - Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.

  • - 公众 gōngzhòng 舆论 yúlùn 正在 zhèngzài 强烈 qiángliè 支持 zhīchí 裁军 cáijūn

    - Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.

  • - 指责 zhǐzé 当代 dāngdài 青少年 qīngshàonián 超前消费 chāoqiánxiāofèi de 社会舆论 shèhuìyúlùn 不绝于耳 bùjuéyúěr

    - Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舆

Hình ảnh minh họa cho từ 舆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bát 八 (+12 nét), cữu 臼 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一一フ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HXKC (竹重大金)
    • Bảng mã:U+8206
    • Tần suất sử dụng:Cao