Đọc nhanh: 致残 (trí tàn). Ý nghĩa là: bị què (trong một tai nạn, v.v.).
Ý nghĩa của 致残 khi là Danh từ
✪ bị què (trong một tai nạn, v.v.)
to be crippled (in an accident etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致残
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致残
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致残 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm残›
致›