Đọc nhanh: 自由基清除剂 (tự do cơ thanh trừ tễ). Ý nghĩa là: người nhặt rác triệt để (hóa học).
Ý nghĩa của 自由基清除剂 khi là Danh từ
✪ người nhặt rác triệt để (hóa học)
radical scavenger (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由基清除剂
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自由基清除剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自由基清除剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
基›
清›
由›
自›
除›