公议 gōngyì

Từ hán việt: 【công nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công nghị). Ý nghĩa là: bàn luận tập thể; mọi người bàn luận; công nghị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公议 khi là Động từ

bàn luận tập thể; mọi người bàn luận; công nghị

大家在一起评议

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公议

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān kāi 会议 huìyì

    - Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.

  • - 公司 gōngsī 达成 dáchéng le 协议 xiéyì

    - Công ty đạt được hiệp nghị.

  • - 工人 gōngrén men 抗议 kàngyì 不公 bùgōng 待遇 dàiyù

    - Công nhân phản đối đối xử bất công.

  • - 他们 tāmen 公告 gōnggào le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 出席会议 chūxíhuìyì

    - Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.

  • - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 举行 jǔxíng 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.

  • - 他们 tāmen 公布 gōngbù le 会议 huìyì de 结果 jiéguǒ

    - Họ đã công bố kết quả cuộc họp.

  • - 会议 huìyì 揭示 jiēshì le 公司 gōngsī de xīn 计划 jìhuà

    - Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì shì 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn de 转机 zhuǎnjī

    - Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.

  • - 公司 gōngsī gāng 召开 zhàokāi 一个 yígè 紧急 jǐnjí de 会议 huìyì

    - Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān yào 召开 zhàokāi 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.

  • - 提议 tíyì 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đề nghị đi công viên.

  • - 公然 gōngrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.

  • - 违反 wéifǎn le 公司 gōngsī de 保密 bǎomì 协议 xiéyì

    - Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.

  • - 我们 wǒmen 何不 hébù 建议 jiànyì 液态水 yètàishuǐ 公司 gōngsī

    - Vì vậy, tại sao chúng tôi không chỉ tư vấn nước lỏng

  • - 公司 gōngsī 最终 zuìzhōng 采纳 cǎinà le 专家 zhuānjiā de 建议 jiànyì

    - Công ty cuối cùng đã áp dụng lời khuyên của các chuyên gia.

  • - 公司 gōngsī 签订 qiāndìng le 合作 hézuò 协议 xiéyì

    - Công ty đã ký kết thỏa thuận hợp tác.

  • - 工人 gōngrén men xiàng 公司 gōngsī 抗议 kàngyì 工作 gōngzuò 条件 tiáojiàn

    - Công nhân đang biểu tình chống lại điều kiện làm việc của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公议

Hình ảnh minh họa cho từ 公议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao