自愿者 zìyuàn zhě

Từ hán việt: 【tự nguyện giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自愿者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự nguyện giả). Ý nghĩa là: Tình nguyện viên. Ví dụ : - Jay là một tình nguyện viên mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自愿者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自愿者 khi là Danh từ

Tình nguyện viên

volunteer

Ví dụ:
  • - 杰是 jiéshì xīn de 自愿者 zìyuànzhě

    - Jay là một tình nguyện viên mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愿者

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 自觉自愿 zìjuézìyuàn

    - tự nguyện tự giác

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 深入 shēnrù 灾区 zāiqū 救援 jiùyuán

    - Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.

  • - 加入 jiārù le 反扒 fǎnbā 志愿者 zhìyuànzhě 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.

  • - 克服困难 kèfúkùnnán 勇敢者 yǒnggǎnzhě 自有 zìyǒu 千方百计 qiānfāngbǎijì

    - Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể

  • - suì le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • - 一名 yīmíng 自杀式 zìshāshì 爆炸 bàozhà zhě 引爆 yǐnbào le 炸药 zhàyào

    - Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.

  • - 自愿 zìyuàn 参加 cānjiā

    - tự nguyện tham gia

  • - 正告 zhènggào 一切 yīqiè 侵略者 qīnlüèzhě 玩火者 wánhuǒzhě 自焚 zìfén

    - cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • - 总是 zǒngshì 装逼 zhuāngbī 愿意 yuànyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.

  • - 自愿 zìyuàn 输将 shūjiāng

    - Anh ấy tự nguyện quyên góp.

  • - bié 自愿 zìyuàn 超过 chāoguò 力所能及 lìsuǒnéngjí de 范围 fànwéi

    - Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.

  • - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 出于 chūyú 自愿 zìyuàn

    - xuất phát từ lòng tự nguyện.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái gāi 部落 bùluò jiù 死者 sǐzhě 埋葬 máizàng zài 这里 zhèlǐ

    - Từ xa xưa, bộ tộc này đã chôn cất người chết ở đây.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 无私 wúsī 服务 fúwù le 社区 shèqū

    - Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.

  • - 消费者 xiāofèizhě yào 懂得 dǒngde 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权利 quánlì

    - Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.

  • - 杰是 jiéshì xīn de 自愿者 zìyuànzhě

    - Jay là một tình nguyện viên mới.

  • - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自愿者

Hình ảnh minh họa cho từ 自愿者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自愿者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao