Đọc nhanh: 自为阶级 (tự vi giai cấp). Ý nghĩa là: giai cấp'vì ngã'; giai cấp'cho mình' (chỉ giai cấp vô sản vào giai đoạn tự giác đấu tranh. Lúc này, giai cấp vô sản trong thực tế đấu tranh chống giai cấp tư sản đã trưởng thành, có tư tưởng giai cấp mới mẻ, xây dựng nên lý luận cách mạng, ý thức được sứ mệnh lịch sử của giai cấp mình.); giai cấp "vị ngã".
Ý nghĩa của 自为阶级 khi là Thành ngữ
✪ giai cấp'vì ngã'; giai cấp'cho mình' (chỉ giai cấp vô sản vào giai đoạn tự giác đấu tranh. Lúc này, giai cấp vô sản trong thực tế đấu tranh chống giai cấp tư sản đã trưởng thành, có tư tưởng giai cấp mới mẻ, xây dựng nên lý luận cách mạng, ý thức được sứ mệnh lịch sử của giai cấp mình.); giai cấp "vị ngã"
指进入自觉斗争阶段的无产阶级这时无产阶级在反对资产阶级的实际斗争 过程中已成长起来,具有鲜明的阶级意识,创立了革命理论,建立了自己的政党,意识到本阶级的历史使 命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自为阶级
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自为阶级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自为阶级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
级›
自›
阶›