Đọc nhanh: 膏药旗 (cao dược kì). Ý nghĩa là: Cờ Nhật Bản (con ếch.).
Ý nghĩa của 膏药旗 khi là Danh từ
✪ Cờ Nhật Bản (con ếch.)
Japanese flag (derog.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏药旗
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 抹 上点 药膏
- bôi một ít thuốc mỡ.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 用 别人 的 抗菌药 膏 吗
- Sử dụng kem kháng khuẩn của người khác?
- 这种 药膏 很 好
- Loại thuốc mỡ này rất tốt.
- 揭下 粘 在 手上 的 膏药
- bóc lá cao dán ở trên tay.
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 这种 药膏 应 有助于 止痛
- Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 那 人 太阳穴 上 贴 了 一块 膏药 , 看上去 像 个 卡通人物
- Người đó dán một miếng băng dính lên điểm mặt trời, trông giống như một nhân vật hoạt hình.
- 这是 药效 相当 强 的 雌性激素 药膏
- Đây thực sự là loại kem chứa estrogen mạnh.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膏药旗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膏药旗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旗›
膏›
药›