Đọc nhanh: 腌制蘑菇 (yêm chế ma cô). Ý nghĩa là: Nấm đã được bảo quản.
Ý nghĩa của 腌制蘑菇 khi là Danh từ
✪ Nấm đã được bảo quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腌制蘑菇
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 蘑菇 汤 味道 很 好
- Súp nấm có vị rất ngon.
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 这种 蘑菇 有 毒性
- Loại nấm này có độc tính.
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 蘑菇 长 在 树林 里
- Nấm mọc trong rừng cây.
- 蘑菇 富含 多种营养
- Nấm chứa nhiều loại dinh dưỡng.
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腌制蘑菇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腌制蘑菇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
腌›
菇›
蘑›